Nguồn gốc xuất xứ
Sản phẩm phải được nuôi, giết mổ trong khu vực địa lý theo bản đồ khu vực địa lý tương ứng với sản phẩm thịt lợn đen mang nhãn hiệu chứng nhận thịt lợn đen thành phố Hà Giang đã đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ.
Đặc điểm hình thái và chất lượng sản phẩm
– Trạng thái: Bề mặt khô, sạch, không dính lông và tạp chất lạ; mặt cắt mịn; có độ đàn hồi, ấn ngón tay vào thịt không để lại dấu ấn trên bề mặt thịt khi bỏ tay ra;
– Mùi: Không có mùi lạ
– Nước luộc thịt: Thơm, trong, váng mỡ to
Một số đặc điểm về chất lượng lý hóa
STT | Chất lượng lý hóa và ATTP | Đơn vị tính | Giới hạn |
1 | Độ pH | 6,12 – 6,68 | |
2 | Phản ứng định tính (H2S) | 0 | |
3 | Hàm lượng amoniac | mg/100g | 0,67 – 0,81 |
4 | Độ trong của nước luộc thịt | Trong | |
5 | Chì (Pb) | ppm | 0 |
6 | Cadimi (Cd) | ppm | 0 |
7 | Thuỷ ngân (Hg) | ppm | 0 |
8 | Vi khuẩn hiếu khí | CFU/100g | 77 – 186 |
9 | E.coli | CFU/100g | 0 |
10 | Salmonella | CFU/100g | 0 |
11 | B. Cereus | CFU/100g | 0 |
12 | Staphylococcus aureus | CFU/100g | 0 |
13 | Clostridium perfringens | CFU/100g | 0 |
14 | Clostridium botulinum | CFU/100g | 0 |
15 | Gạo bò, gạo lợn (Cysticercus csuitsae; Cysticercus bovis) | % | 0 |
16 | Giun xoắn (Trichinella spiralis) | % | 0 |